GIỚI THIỆU THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ SÁCH THAM KHẢO MÔN TIẾNG ANH

LỜI NÓI ĐẦU

 Thầy cô, và các em học sinh thân mến!

           Ngày nay, khi đất nước ta đang phát triển nền kinh tế thị trường, hội nhập quốc tế thì tiếng Anh đã trở thành một yêu cầu tất yếu của mỗi công dân Việt Nam nói riêng và công dân toàn cầu nói chung. Tiếng anh đã trở thành một ngôn ngữ phổ thông. Dù học đủ thời lượng quy định đó, học sinh Việt Nam vẫn phải đối mặt với thách thức lớn là thiếu môi trường thực hành tiếng, thiếu thời gian và công cụ để luyện tập, thiếu chủ động trong việc tự kiểm tra, đánh giá trong quá trình học tập.

         Vì vậy thư viện trường Trung học cơ sở Cát Khánh biên soạn thư mục sách tiếng Anh nhằm mục đích giới thiệu tới thầy cô cùng các em những cuốn sách mà các em có thể tự ôn tập, củng cố kiến thức đã được học trên lớp; tự kiểm tra đánh giá trình độ tiếng Anh sau mỗi tiết học hoặc sau mỗi học kì; cung cấp tư liệu cho giáo viên để tổ chức ôn tập trên lớp theo đơn vị bài học. Đặc biệt là hỗ trợ phụ huynh học sinh trong việc quản lí, kiểm soát chất lượng học tập bộ môn.

Cuốn thư mục gồm 30 cuốn sách:


1. Vui học từ vựng tiếng Anh 7/ Đặng Kim Anh, Đỗ Bích Hà.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2007.- 195tr.: minh hoạ; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 428 7DBH.VH 2007
     Số ĐKCB: TK.00022, TK.00023, TK.00024, TK.00025, TK.00026,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2. Bài tập thực hành tiếng Anh 6: $cVĩnh Bá, Cẩm Hoàn/ Vĩnh Bá, Cẩm Hoàn.- H.: Giáo dục, 2006.- 135tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 9786040040381
     Chỉ số phân loại: 428.0076 6TVA.BT 2006
     Số ĐKCB: TK.00269, TK.00270, TK.00271, TK.00272, TK.00273,

3. NGUYỄN TƯỜNG HUY
    Trắc nghiệm kiến thức tiếng Anh 6: Trung học cơ sở/ $n.- H.: Giáo dục, 2007.- 190tr.; 24cm.
     ISBN: 8934980648780
     Chỉ số phân loại: 428 6NTH.TN 2007
     Số ĐKCB: TK.00274,

4. Ngữ pháp và bài tập nâng cao Tiếng Anh 7/ Vĩnh Bá.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2006.- 151tr.; 24cm.
     ISBN: 9786043159271
     Chỉ số phân loại: 428.00712 7VB.NP 2006
     Số ĐKCB: TK.00308, TK.00309, TK.00310,

5. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tiếng Anh 6/ B.s.: Nguyễn Quốc Tuấn, Đào Ngọc Lộc.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2006.- 127tr.: hình vẽ; 24cm.
     ĐTTS ghi: Trung tâm Phương pháp Giảng dạy. Viện Khoa học Giáo dục
     Chỉ số phân loại: 428 6NQT.CH 2006
     Số ĐKCB: TK.00383, TK.00384, TK.00385, TK.00386, TK.00387,

6. Bài tập bổ trợ và nâng cao tiếng Anh 6/ Trần Văn Phước, Tôn Nữ Thục Anh, Nguyễn Văn Huy, Bảo Khâm.- H.: Giáo dục, 2008.- 134tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 428.0076 6TVP.BT 2008
     Số ĐKCB: TK.00388, TK.00389, TK.00390, TK.00391, TK.00392,

7. Bài tập bổ sung tiếng Anh 7/ Võ Thị Thuý Anh, Tôn Nữ Phương Chi.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2005.- 175tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 428.0076 7TNPC.BT 2005
     Số ĐKCB: TK.00463, TK.00464, TK.00465, TK.00466,

8. HOÀNG LỆ THU
    Hướng dẫn học tốt Tiếng anh 7/ Hoàng Lệ Thu, Võ Thị Thúy Anh, Tôn Nữ Phương Chi.- In lần 2.- H.: Đại học sư phạm, 2006.- 151tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 428.5 7HLT.HD 2006
     Số ĐKCB: TK.00505, TK.00506, TK.00507, TK.00508, TK.00509, TK.00510, TK.00511, TK.00512, TK.00513,

9. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 7/ Vĩnh Bá.- In lần thứ 2.- H.: Đại học Sư phạm, 2007.- 127tr.; 24cm.
     ISBN: 9786045459928
     Chỉ số phân loại: 428.0076 7VB.CH 2007
     Số ĐKCB: TK.00522, TK.00523, TK.00524, TK.00525, TK.00526,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học10. VÕ THỊ THÚY ANH
    Học tốt tiếng Anh 8: Có đáp án: Biên soạn theo chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Võ Thị Thúy Anh, Tôn Nữ Phương Chi.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2004.- 143tr.; 24cm..
     ISBN: 9786048412241
     Chỉ số phân loại: 428 8VTTA.HT 2004
     Số ĐKCB: TK.00594, TK.00595, TK.00596, TK.00597,

11. Bài tập bổ trợ và nâng cao tiếng Anh 8/ Trương Thị Minh Thi, Trần Vân Phước, Ngô Thị Diệu Trang.- H.: Giáo dục, 2004.- 175tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 428.0076 8TTMT.BT 2004
     Số ĐKCB: TK.00705, TK.00706, TK.00707,

12. Bài tập bổ sung tiếng Anh 8/ Võ Thị Thuý Anh, Tôn Nữ Phương Chi.- H.: Giáo dục, 2005.- 167tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 428.0076 8VTTA.BT 2005
     Số ĐKCB: TK.00708, TK.00709, TK.00710,

13. Bài tập thực hành tiếng Anh 8: Có đáp án. Củng cố và bổ trợ kiến thức : Bồi dưỡng học sinh khá giỏi khối lớp 8/ Cẩm Hoàn.- H.: Đại học Sư phạm, 2006.- 167tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 428.0076 8CH.BT 2006
     Số ĐKCB: TK.00745, TK.00746, TK.00747, TK.00748, TK.00749,

14. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tiếng Anh 8/ Nguyễn Thị Minh Hương.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Sư phạm, 2005.- 214tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 9786045422519
     Chỉ số phân loại: 428.0076 8NTMH.CH 2005
     Số ĐKCB: TK.00750, TK.00751, TK.00752, TK.00753, TK.00754,

15. Ngữ pháp và bài tập nâng cao tiếng Anh 8/ Vĩnh Bá.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2007.- 118tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 425 8VB.NP 2007
     Số ĐKCB: TK.00755, TK.00756, TK.00757, TK.00758, TK.00759,

16. THÂN TRỌNG LIÊN TÂN
    Ôn tập và kiểm tra ngữ pháp tiếng Anh 8/ Thân Trọng Liên Tân.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Nxb. Đại học sư phạm, 2006.- 139tr; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 420.7 8TTLT.ÔT 2006
     Số ĐKCB: TK.00760, TK.00761, TK.00762, TK.00763, TK.00764, TK.00765, TK.00766, TK.00767, TK.00768,

17. Tuyển chọn các đề thi tiếng Anh 9 (từ 2002-2006): Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh/ Tôn Nữ Cẩm Tú.- H.: Đại học Sư phạm, 2007.- 119tr.: bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 428 TNCT.TC 2007
     Số ĐKCB: TK.00870, TK.00871, TK.00872, TK.00873, TK.00874,

18. Đề thi trắc nghiệm môn tiếng Anh vào lớp 10, các trường THPT chuyên/ Lê Thị Thanh Xuân.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2007.- 151tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 428 10LTTX.DT 2007
     Số ĐKCB: TK.00880, TK.00881, TK.00882, TK.00883,

19. Bài tập thực hành Tiếng Anh 9: Củng cố và bổ trợ kiến thức. Bồi dưỡng học sinh khá - giỏi : Có đáp án/ Trịnh Can, Cẩm Hoàn.- H.: Đại học Sư phạm, 2005.- 207tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 9786045445785
     Chỉ số phân loại: 428.0076 9TC.BT 2005
     Số ĐKCB: TK.00884, TK.00885, TK.00886, TK.00887, TK.00888,

20. Bài tập bổ trợ và nâng cao tiếng Anh 9/ Nguyễn Thuỳ An Vân, Hoàng Vũ Luân.- H.: Đại học Sư phạm, 2005.- 119tr.: bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 428.0076 9HVL.BT 2005
     Số ĐKCB: TK.00889, TK.00890, TK.00891,

21. 670 câu trắc nghiệm tiếng Anh 9: 730 câu hỏi và bài tập kèm theo/ Thảo Nguyên, Nguyễn Bá.- H.: Đại học Sư phạm, 2005.- 133tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 428.0076 TN.6C 2005
     Số ĐKCB: TK.00905, TK.00906, TK.00907,

22. NGUYỄN BÁ
    20 bài kiểm tra trắc nghiệm tiếng Anh 9/ Nguyễn Bá, Thảo Nguyên.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2006.- 119tr; 24cm.
     ISBN: 8930000000965
     Tóm tắt: Trình bày 20 bài kiểm tra trắc nghiệm tiếng anh 10 về ngữ pháp, điền từ, động từ, giới từ, mệnh đề trạng từ, mệnh đề liên hệ, cụm động từ... có kèm đáp án..
     Chỉ số phân loại: 420.76 NB.2B 2006
     Số ĐKCB: TK.00929, TK.00930, TK.00931, TK.00932,

23. English 9: Workbook 1/ Nguyễn Bảo Trang, Cynthia Young, Douglas Young.- H.: Đại học sư phạm Hà Nội, 2006.- 159tr.: bảng, hình vẽ; 24cm.
     Thư mục trước chính văn
     Chỉ số phân loại: 428 9YD.E9 2006
     Số ĐKCB: TK.00933, TK.00934,

24. ĐẶNG HIỆP GIANG
    Tự luyện Violympic tiếng anh 6 T1. T.1/ Đặng Hiệp Giang; Nguyễn Thị Huyền Trang.- H.: Giáo dục, 2015.- 83tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.- (Tủ sách Violympic)
     Chỉ số phân loại: KPL DHG.T1 2015
     Số ĐKCB: TK.01868, TK.01869, TK.01870,

25. Tự luyện Olympic tiếng Anh 7. T.1/ Đặng Hiệp Giang, Nguyễn Thị Huyền Trang.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2015.- 79tr.: minh hoạ; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 428.0076 7NTHT.T1 2015
     Số ĐKCB: TK.01874, TK.01875, TK.01876,

26. ĐẶNG HIỆP GIANG
    Tự luyện Olympic tiếng Anh 8. T.1/ Đặng Hiệp Giang, Trần Ngọc Minh.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2013.- 79tr.: minh hoạ; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 428.0076 8DHG.T1 2013
     Số ĐKCB: TK.01880, TK.01881, TK.01882,

27. ĐẶNG HIỆP GIANG
    Tự luyện Olympic tiếng Anh 8. T.2/ Đặng Hiệp Giang, Trần Ngọc Minh.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2012.- 80tr.: minh hoạ; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 428.0076 8DHG.T2 2012
     Số ĐKCB: TK.01883, TK.01884, TK.01885,

28. Tự luyện Olympic tiếng Anh 9. T.2/ Đặng Hiệp Giang, Trần Ngọc Minh.- H.: Giáo dục, 2011.- 80tr.: minh hoạ; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 428.0076 9DHG.T2 2011
     Số ĐKCB: TK.01886, TK.01887, TK.01888,

29. Tự luyện Violympic toán 6. T.1/ Nguyễn Hải Châu, Lê Thống Nhất, Đặng Văn Quản.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2015.- 79tr.: hình vẽ; 24cm.- (Tủ sách Violympic)
     Chỉ số phân loại: 510.76 6DVQ.T1 2015
     Số ĐKCB: TK.01889, TK.01890, TK.01891,

30. VÕ THỊ THÚY ANH
    Học tốt tiếng Anh 7/ Võ Thị Thuý Anh, Tôn Nữ Phương Chi.- Sư Phạm: Nxb. Đại học sư phạm, 2010.- 159tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 428.0076 7VTTA.HT 2010
     Số ĐKCB: TK.02346, TK.02347, TK.02348,

Mỗi cuốn sách chứa đựng những bài học, kiến thức rất phong phú về bộ môn tiếng Anh và đã có trong thư viện của trường THCS Cát Khánh. Trong quá trình biên soạn không tránh khỏi những sai sót mong nhận được sự đóng góp ý kiến của thầy cô và các em học sinh để thư mục hoàn thiện hơn.


http://tvthcscatkhanh.vuc.vn/lms/opac/viewtm.php?tm=INTR
http://tvthcscatkhanh.vuc.vn/lms/opac/viewtm.php?tm=INTR